Bảng báo giá bồn cầu đầy đủ các loại mới nhất 2025
Bảng khoảng giá bồn cầu mới nhất 2025
Phân loại | Thương hiệu | Giá tiền |
Giá bồn cầu vệ sinh 1 khối | Bồn cầu 1 khối TOTO | 7,100,000 – 37,500,000 VNĐ/sản phẩm |
Bồn cầu 1 khối INAX | 4,100,000 - 12,700,000 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu 1 khối American Standard | 4,700,000 - 14,000,000 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu 1 khối Viglacera | 1,600,000 - 6,100,000 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu 1 khối Lehmann | 5,900,000 - 7,980,000 VNĐ/sản phẩm | |
Giá bồn cầu vệ sinh 2 khối | Bồn cầu 2 khối TOTO | 2,717,000 - 12,179,000 VNĐ/sản phẩm |
Bồn cầu 2 khối INAX | 1,774,000 - 9,202,000 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu 2 khối American Standard | 2,008,000 - 7,857,000 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu 2 khối Viglacera | 1,590,000 - 2,420,000 VNĐ/sản phẩm | |
Giá bồn cầu vệ sinh treo tường | Bồn cầu treo tường TOTO | 25,394,141 – 87,326,000 VNĐ/sản phẩm |
Bồn cầu treo tường INAX | 10,545,000 – 12,926,000 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu treo tường American Standard | 6,713,000 – 8,585,000 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu treo tường Viglacera | 8,900,000 – 9,150,000 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu treo tường Lehmann | 16,520,000 – 20,326,000 VNĐ/sản phẩm | |
Giá bồn cầu vệ sinh thông minh | Bồn cầu thông minh TOTO | 13,911,000 – 133,955,000 VNĐ/sản phẩm |
Bồn cầu thông minh INAX | 3,312,000 – 96,687,000 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu thông minh American Standard | 26,772,000 – 83,759,500 VNĐ/sản phẩm | |
Bồn cầu thông minh Viglacera | 2,420,000 – 39,620,000 VNĐ/sản phẩm |
1. Báo giá bàn cầu vệ sinh 1 khối
Bảng giá bồn cầu 1 khối thuộc phân khúc tầm trung rơi vào khoảng từ 1,6 đến hơn 37 triệu đồng. Trong đó, bồn cầu vệ sinh của thương hiệu TOTO có mức giá cao nhất với khoảng từ 7,1 triệu đến 37,5 triệu đồng, trong khi thương hiệu Viglacera bán bồn cầu với mức giá thấp nhất với khoảng từ 1,6 triệu đến 6,1 triệu đồng.
1.1. Bảng giá bồn cầu 1 khối TOTO
Bồn cầu 1 khối TOTO nổi tiếng với chất lượng cao và độ bền vượt trội. Các sản phẩm có mức giá từ khoảng 7,185,500 VND đến khoảng 37,500,000 VND. Nhiều mẫu mã đang được ưa chuộng bởi thiết kế thanh lịch, công nghệ xả tiết kiệm nước và khả năng chống bám bẩn hiệu quả.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu 1 Khối TOTO CW823RAT2W_T53P100VR | 22,346,000 | 15,580,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối TOTO MS188VKE4XW_T53P100VR | 23,034,000 | 17,310,000 | ![]() |
Nắp rửa điện tử Bồn Cầu 1 Khối TOTO MS887RW16XW | 25,517,000 | 19,138,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối TOTO MS625DE4XW | 24,732,000 | 19,790,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối TOTO CW823RAE4W | 27,246,000 | 21,806,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối TOTO MS636DT2XW | 25,007,000 | 22,506,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối TOTO CW166RBXW_TC384CVKW | 32,872,000 | 26,056,500 | ![]() |
Nắp rửa điện tử Bồn Cầu 1 Khối TOTO MS188VKW23_XW | 48,787,000 | 37,593,000 | ![]() |
1.2. Bảng giá bồn cầu 1 khối INAX
Giá bồn cầu 1 khối INAX có khoảng giá rẻ hơn so với bồn cầu TOTO, mẫu bồn cầu này có mức giá thấp nhất khoảng 4,100,000 VND, mẫu cao nhất khoảng 12,700,000 VND. Dưới đây là bảng giá chi tiết.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu 1 Khối INAX AC_969VN | 5,840,000 | 4,126,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối INAX AC_959VAN | 7,590,000 | 5,282,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối INAX AC_900VRN | 10,000,000 | 6,105,400 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối INAX AC_902CW_S32VN | 11,540,000 | 7,125,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối INAX AC_1017VRN | 14,430,000 | 8,555,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối INAX AC_1017RCW_S32VN | 14,970,000 | 9,320,000 | ![]() |
Nắp rửa điện tử Bồn Cầu 1 Khối INAX C_514ACW_H17VN | 11,640,000 | 9,761,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối INAX AC_1035VN | 18,100,000 | 10,310,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối INAX AC_2700VN | 21,140,000 | 11,593,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối INAX AC_4005VN | 22,450,000 | 12,642,000 | ![]() |
1.3. Bảng giá bồn cầu 1 khối American Standard
Giá bồn cầu 1 khối American Standard có khoảng giá từ 4.700.000 VND đến khoảng 14.000.000 VND. Mức giá này so với bồn cầu 1 khối INAX không có quá nhiều sự chênh lệch, nhưng sẽ có sự khác biệt về thiết kế, mẫu mã hoặc tính năng của từng loại bồn cầu.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu 1 Khối American Standard 2530_WT | 7,800,000 | 4,734,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối American Standard VF_2024 | 6,300,000 | 6,111,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối American Standard VF_2141S | 7,230,000 | 7,013,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối American Standard VF_1808 | 8,300,000 | 8,051,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối American Standard WP_1880 | 9,310,000 | 9,031,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối American Standard VF_1808E | 11,370,000 | 11,029,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối American Standard WP_1880N | 12,100,000 | 11,737,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối American Standard WP_2025 | 14,530,000 | 14,094,000 | ![]() |
1.4. Bảng giá bồn cầu 1 khối Viglacera
Giá bồn cầu 1 khối Viglacera thuộc phân khúc giá rẻ, phù hợp với đại đa số người tiêu dùng Việt Nam. Sản phẩm có mức giá thấp nhất khoảng 1,600,000 VND, cao nhất khoảng 6,100,000 VND. Mặc dù có giá thành thấp, nhưng Viglacera vẫn đảm bảo chất lượng, độ bền và tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA VI66 | 2,160,000 | 1,650,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA VT18MVTL2 | 2,260,000 | 1,860,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA VI107 | 3,080,000 | 2,190,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA V38_VG826 | 4,500,000 | 2,420,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA V37S | 4,250,000 | 2,710,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA V45M | 4,720,000 | 3,220,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA V42 | 5,550,000 | 3,670,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA V808_VG826_VG853 | 5,970,000 | 3,810,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA V36SW | 7,100,000 | 4,300,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA V816_VG826_VG853 | 5,510,000 | 5,510,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối VIGLACERA V868 | 6,160,000 | 6,160,000 | ![]() |
1.5. Bảng giá bồn cầu 1 khối Lehmann
Lehmann là thương hiệu đến từ Đức, nổi tiếng với thiết kế tinh tế, tiết kiệm diện tích và độ bền cao. Giá bồn cầu 1 khối Lehmann thuộc phân khúc tầm trung với mức giá từ khoảng 5,900,000 VND đến khoảng 7,980,000 VND. Dưới đây là bảng giá chi tiết:
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu 1 Khối Lehmann LM_T1046 | 5,900,000 | 5,900,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối Lehmann LM_T1028 | 6,480,000 | 6,480,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối Lehmann LM_T1041 | 6,920,000 | 6,920,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối Lehmann LM_T1193 | 7,030,000 | 7,030,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối Lehmann LM_T1036 | 7,640,000 | 7,640,000 | ![]() |
Bồn Cầu 1 Khối Lehmann LM_T1035 | 7,980,000 | 7,980,000 | ![]() |
2. Báo giá bồn cầu vệ sinh 2 khối
Bảng giá bồn cầu 2 khối thường có mức giá thấp hơn so với loại 1 khối, dao động từ khoảng 1,5 triệu đến 12 triệu đồng. Bồn cầu 2 khối của thương hiệu TOTO có mức giá cao nhất từ 2,7 triệu đến 12,1 triệu đồng, trong khi của Viglacera có mức giá thấp nhất từ 1,5 triệu đến 2,4 triệu đồng.
2.1. Bảng giá bồn cầu 2 khối TOTO
Bồn cầu 2 khối TOTO được thiết kế với nhiều tính năng hiện đại như công nghệ CeFiONtect chống bám bẩn, hệ thống xả Tornado siêu mạnh mẽ và tiết kiệm nước. Mức giá dao động từ 2,717,000 VND đến 12,179,000 VND, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS300DT3Y1W | 3,260,000 | 2,717,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS302DT3W | 3,584,000 | 3,010,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS735DT3XW | 5,282,000 | 4,330,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS302DE2W | 7,059,000 | 5,294,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS320DRE2W | 7,786,000 | 6,232,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS326DE4XW | 10,132,000 | 7,599,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS735DE4XW | 10,820,000 | 8,115,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS986GT9XW | 11,006,000 | 9,135,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS326DW18XW | 13,598,000 | 10,198,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS986GE4XW | 14,541,000 | 11,119,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối TOTO CS769DRW18XW | 16,239,000 | 12,179,000 | ![]() |
2.2. Bảng giá bồn cầu 2 khối INAX
Bồn cầu 2 khối INAX có giá dao động từ 1,774,000 VND đến 9,202,000 VND. Sản phẩm nổi bật với công nghệ Aqua Ceramic giúp chống bám bẩn, men sứ siêu mịn và hệ thống xả tiết kiệm nước hiệu quả.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu 2 Khối INAX C_117VA | 2,330,000 | 1,774,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối INAX C_108VAN | 2,170,000 | 2,127,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối INAX C_504VAN | 3,500,000 | 2,568,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối INAX AC_504VAN | 4,100,000 | 2,832,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối INAX AC_602VN | 4,490,000 | 3,097,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối INAX AC_602CW_S15VN | 5,870,000 | 3,891,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối INAX AC_832VN | 7,610,000 | 5,253,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối INAX ACT_832VN | 0,000,000 | 7,477,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh Bồn Cầu 2 Khối INAX AC_602CW_H18VN | 14,670,000 | 9,202,000 | ![]() |
2.3. Bảng giá bồn cầu 2 khối American Standard
Bồn cầu 2 khối American Standard có mức giá từ 2,008,000 VND đến 7,857,000 VND. Thương hiệu này được đánh giá cao về thiết kế hiện đại, công nghệ kháng khuẩn Siphon Max và khả năng tiết kiệm nước vượt trội.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu 2 Khối American Standard VF_2398 | 2,070,000 | 2,008,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối American Standard VF_2314 | 2,700,000 | 2,619,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối American Standard VF_2013 | 3,150,000 | 3,056,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối American Standard 2705_WT | 3,900,000 | 3,783,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối American Standard VF_2397S | 4,030,000 | 3,909,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối American Standard 2407_WT | 4,130,000 | 4,006,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối American Standard VF_2781 | 6,390,000 | 6,198,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối American Standard 2622_WT | 8,100,000 | 7,857,000 | ![]() |
2.4. Bảng giá bồn cầu 2 khối Viglacera
Bồn cầu 2 khối Viglacera có mức giá rất cạnh tranh, chỉ từ 1,590,000 VND đến 2,420,000 VND. Đây là lựa chọn phù hợp cho những gia đình có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu sản phẩm chất lượng, bền đẹp và an toàn.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn cầu Viglacera 2 khối VI44 | 1,590,000 | 1,590,000 | ![]() |
Bồn cầu Viglacera 2 Khối VT34 | 1,650,000 | 1,650,000 | ![]() |
Bồn cầu Viglacera 2 Khối nắp êm VI107 | 2,100,000 | 2,100,000 | ![]() |
Bồn Cầu 2 Khối VIGLACERA VI6 | 3,300,000 | 2,420,000 | ![]() |
3. Báo giá bồn cầu vệ sinh treo tường (âm tường)
Bảng giá bồn cầu treo tường thường cao hơn các loại bồn cầu thông thường, dao động từ khoảng 6,7 triệu đến hơn 87 triệu đồng. Bồn cầu treo tường của thương hiệu TOTO có mức giá cao nhất từ 25,3 triệu đến 87,3 triệu đồng, trong khi American Standard có mức giá thấp nhất từ 6,7 triệu đến 8,5 triệu đồng.
3.1. Bảng giá bồn cầu treo tường TOTO
Bồn cầu treo tường TOTO mang đến giải pháp tiết kiệm không gian và tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho phòng tắm hiện đại. Sản phẩm có mức giá từ 25,394,141 VND đến 87,326,000 VND, tương đối cao so với các loại bồn cầu khác nhưng đổi lại là chất lượng vượt trội và thiết kế đẳng cấp.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu Treo Tường TOTO CW822RFVA1_TREF35L2A_WH005A | 31,351,000 | 25,394,141 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường TOTO CW522ANW1_WH172A_TC512A_MB171M | 46,945,000 | 37,552,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường TOTO CW542HME5UNW1_TCF794CZNW1_WH172AT_MB175M | 72,083,000 | 57,660,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường TOTO CW542HME5UNW1_TCF801CZNW1_WH172AT_MB175M | 89,443,000 | 1,552,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường TOTO CW522EANW1_TCF803CZNW1_WH172AT_MB171M | 97,141,000 | 77,719,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường TOTO CW542HME5UNW1_TCF802C2ZNW1_WH172AAT_MB175M | 109,162,000 | 87,326,000 | ![]() |
3.2. Bảng giá bồn cầu treo tường INAX
Bồn cầu treo tường INAX có giá từ 10,545,000 VND đến 12,926,000 VND. Sản phẩm nổi bật với thiết kế mỏng, tiết kiệm không gian và dễ dàng vệ sinh. Đặc biệt, INAX áp dụng công nghệ Aqua Ceramic giúp bồn cầu luôn sạch sẽ và bền đẹp theo thời gian.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu Treo Tường INAX AC_23PVN | 11,330,000 | 10,545,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường INAX AC_952VN | 15,200,000 | 12,926,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường INAX AC_22PVN | 13,540,000 | 12,554,000 | ![]() |
3.3. Bảng giá bồn cầu treo tường American Standard
Bồn cầu treo tường American Standard có mức giá cạnh tranh, từ 6,713,000 VND đến 8,585,000 VND. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những không gian phòng tắm hạn chế diện tích nhưng vẫn muốn đảm bảo tính thẩm mỹ và hiện đại.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu Treo Tường American Standard 3119B_WT | 7,250,000 | 6,713,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường American Standard WP_2140 | 6,970,000 | 6,761,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường American Standard VP_G30042 | 8,200,000 | 6,848,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường American Standard G3004A | 9,800,000 | 8,585,000 | ![]() |
3.4. Bảng giá bồn cầu treo tường Viglacera
Bồn cầu treo tường Viglacera có mức giá từ 8,900,000 VND đến 9,150,000 VND. Viglacera đã thành công trong việc tạo ra sản phẩm có thiết kế hiện đại, chất lượng tốt với mức giá hợp lý cho người tiêu dùng Việt Nam.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn cầu két nước âm tường Viglacera V55 | 8,900,000 | 8,900,000 | ![]() |
Bồn cầu két nước âm tường Viglacera V50 | 9,150,000 | 9,150,000 | ![]() |
3.5. Bảng giá bồn cầu treo tường Lehmann
Bồn cầu treo tường Lehmann có mức giá 16,520,000 VND, cao hơn so với Viglacera và American Standard nhưng thấp hơn TOTO. Dưới đây là bảng giá chi tiết:
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn Cầu Treo Tường Lehmann LM_T502 | 16,520,000 | 16,520,000 | ![]() |
Bồn Cầu Treo Tường Lehmann LM_T503 | 16,520,000 | 16,520,000 | ![]() |
4. Báo giá bồn cầu vệ sinh điện tử thông minh
Bồn cầu thông minh là xu hướng mới trong thiết kế phòng tắm hiện đại với nhiều tính năng tiện ích như sưởi ấm, rửa tự động, khử mùi và điều khiển từ xa. Mức giá của bồn cầu thông minh dao động từ 2,4 triệu đến hơn 133 triệu đồng. Bồn cầu thông minh của thương hiệu TOTO có mức giá cao nhất từ 13,9 triệu đến 133,9 triệu đồng, trong khi Viglacera có mức giá thấp nhất từ 2,4 triệu đến 39,6 triệu đồng.
4.1. Bảng giá bồn cầu treo tường TOTO
Bồn cầu thông minh TOTO được thiết kế với nhiều tính năng như sưởi ấm nắp ngồi, rửa tự động, khử mùi, bàn điều khiển thông minh và tiết kiệm điện năng. Mức giá từ 13,911,000 VND đến 133,955,000 VND, phù hợp với phân khúc khách hàng cao cấp.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn cầu thông minh TOTO CS320DRW16W | 17,388,000 | 13,911,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh Nắp rửa điện tử TOTO MS855CDW17XW | 21,737,000 | 16,303,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh Nắp rửa điện tử TOTO CS986CGW17XW | 22,709,000 | 17,032,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh TOTO CS302DW14W | 23,809,000 | 19,051,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh TOTO CS735DW14XW | 25,301,000 | 20,239,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh TOTO MS625CDW15XW | 38,693,000 | 29,020,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh Nắp rửa điện tử TOTO CS769CDRW12XW | 40,588,000 | 32,476,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh TOTO MS823DRW11 | 51,477,000 | 41,180,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh TOTO MS636CDRW12XW | 55,649,000 | 44,518,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh TOTO CS921VT_TCF83410GAA_T53P100VR | 98,513,000 | 78,828,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh TOTO CS921VT_TCF85510GAA_T53P100VR | 128,753,000 | 103,028,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh TOTO CS911VT_TCF87120GAA_T53P100VR | 152,113,000 | 121,712,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh TOTO CS911VT_TCF87220GAA_T53P100VR | 167,413,000 | 133,955,000 | ![]() |
4.2. Bảng giá bồn cầu điện tử INAX
Bồn cầu thông minh INAX có giá từ 3,312,000 VND đến 96,687,000 VND. INAX áp dụng nhiều công nghệ hiện đại như Plasmacluster ion khử mùi, vòi rửa tự động với nhiều chế độ, sưởi ấm và tiết kiệm điện năng.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn cầu thông minh INAX C_514ACW_S15VN | 4,990,000 | 3,312,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh Bồn Cầu 2 Khối INAX AC_602CW_H18VN | 14,670,000 | 9,202,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh INAX AC_912CW_KA22AVN | 30,930,000 | 20,462,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh INAX AC_1008RCW_KA22AVN | 36,990,000 | 22,991,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh INAX AC_1035CW_KA22AVN | 38,144,000 | 24,353,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh INAX AC_2700CW_KA22AVN | 43,000,000 | 26,842,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh INAX AC_816VN | 56,650,000 | 32,124,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh INAX AC_819VN | 77,250,000 | 43,777,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh INAX AC_618VN | 109,400,000 | 62,308,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh INAX AC_G216VN_BW1 | 112,490,000 | 67,287,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh INAX AC_G216VN_BKG | 163,620,000 | 96,687,000 | ![]() |
4.3. Bảng giá bồn cầu điện tử American Standard
Bồn cầu thông minh American Standard có mức giá từ 26,772,000 VND đến 83,759,500 VND. Sản phẩm nổi bật với thiết kế hiện đại, tính năng tự động mở/đóng nắp, vòi rửa thông minh và hệ thống khử mùi hiệu quả.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn cầu thông minh American Standard KP_8310 | 27,600,000 | 26,772,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh American Standard WP_5017 | 28,960,000 | 28,091,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh American Standard WP_70DY | 33,270,000 | 32,272,00 | ![]() |
Bồn cầu thông minh American Standard KP_8312 | 68,000,000 | 36,734,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh American Standard WP_1806 | 107,000,000 | 83,759,500 | ![]() |
4.4. Bảng giá bồn cầu điện tử Viglacera
Bồn cầu thông minh Viglacera có mức giá từ 2,420,000 VND đến 39,620,000 VND. Đây là lựa chọn phù hợp cho người tiêu dùng Việt Nam muốn trải nghiệm công nghệ hiện đại với mức giá hợp lý.
Tên sản phẩm | Giá gốc | Giá đã giảm (Tháng 4/2025) | Hình ảnh |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V94 | 4,500,000 | 2,420,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V882F | 15,400,000 | 10,600,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V97 | 16,000,000 | 16,000,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V97WB | 17,655,000 | 17,655,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V96 | 18,400,000 | 18,400,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V93 | 19,500,000 | 19,500,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V94R | 20,390,000 | 20,390,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V93WB | 28,800,000 | 21,560,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V93GW | 29,700,000 | 29,700,000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh VIGLACERA V91 | 50,800,000 | 39,620,000 | ![]() |
5. 4 yếu tố ảnh hưởng đến giá bồn cầu
Giá bồn cầu phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, dựa trên sự so sánh các yếu tố này bạn có thể cân nhắc lựa chọn sản phẩm có thiết kế, mức giá phù hợp với nhu cầu và mong muốn của mình hơn
5.1. Thương hiệu và xuất xứ
Thương hiệu và xuất xứ là một trong những yếu tố quyết định chủ yếu đến giá bồn cầu. Các thương hiệu nổi tiếng với công nghệ tiên tiến và chất lượng cao thường có giá thành cao hơn, trong khi các thương hiệu trong nước thường cung cấp các sản phẩm với giá thành phải chăng hơn. Cụ thể:
- TOTO (Nhật Bản): Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực thiết bị vệ sinh, nổi tiếng với công nghệ CeFiONtect và hệ thống xả Tornado. Giá từ 3,5 - 130 triệu đồng.
- Inax (Nhật Bản): Phân khúc đa dạng, từ phổ thông đến cao cấp, nổi bật với công nghệ Aqua Ceramic chống bám bẩn. Giá từ 2 - 85 triệu đồng.
- American Standard (Mỹ): Thương hiệu quốc tế có lịch sử lâu đời, cung cấp sản phẩm đa dạng với công nghệ EverClean chống bám bẩn. Giá từ 3,2 - 65 triệu đồng.
- Viglacera (Việt Nam): Thương hiệu nội địa cung cấp các sản phẩm chất lượng với giá thành cạnh tranh, phù hợp với đại đa số người tiêu dùng Việt Nam. Giá từ 1,9 - 38 triệu đồng.
- Lehmann (Đức): Thương hiệu cao cấp đến từ Châu Âu với thiết kế sang trọng và công nghệ tiên tiến. Giá từ 6,3 - 69 triệu đồng.
Các thương hiệu bồn cầu khác nhau phân khúc giá cũng có sự khác
5.2. Chất liệu và công nghệ men sứ
Chất liệu và công nghệ men sứ không chỉ ảnh hưởng đến độ bền, tính thẩm mỹ mà còn quyết định đến mức giá của bồn cầu.
- Sứ vệ sinh tiêu chuẩn: Được tráng men cơ bản, giá rẻ hơn nhưng dễ bám bẩn và xuống màu theo thời gian. Thường được sử dụng cho các sản phẩm phổ thông.
- Sứ cao cấp phủ men chống khuẩn: Như men CeFiONtect (TOTO), Aqua Ceramic (Inax), EverClean (American Standard) giúp bề mặt trơn láng, hạn chế vi khuẩn và vết bẩn bám dính. Giá cao hơn từ 3,000,000 - 5,000,000 VND so với các sản phẩm sử dụng men tiêu chuẩn.
- Bồn cầu nhựa composite: Vật liệu nhẹ, chống va đập tốt, dễ lắp đặt và di chuyển. Giá thành thường thấp hơn sứ từ 1,500,000 - 2,500,000 VNĐ, nhưng độ bền thấp hơn và dễ xước, ố vàng theo thời gian.
- Bồn cầu sứ nano công nghệ cao: Ứng dụng công nghệ nano giúp tăng khả năng kháng khuẩn, tự làm sạch và chống bám bẩn. Giá cao hơn từ 4,000,000 - 7,000,000 VND so với sứ tiêu chuẩn, thường thấy trong các dòng sản phẩm cao cấp.
- Bồn cầu sứ cao cấp kháng khuẩn: Được xử lý đặc biệt để ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trên bề mặt. Đây là công nghệ tiên tiến được tích hợp trong các sản phẩm cao cấp, có giá cao hơn từ 3,500,000 - 6,000,000 VND so với sứ thông thường.
5.3. Thiết kế và kiểu dáng
Thiết kế và kiểu dáng có ảnh hưởng đáng kể đến giá bồn cầu, với các mẫu đặc biệt hoặc các thiết kế phức tạp thường có giá cao hơn.
- Bồn cầu 1 khối: Thiết kế hiện đại, tiết kiệm không gian, dễ vệ sinh nên thường có mức giá cao hơn bồn cầu 2 khối.
- Bồn cầu 2 khối: Thiết kế truyền thống, dễ sửa chữa và thay thế phụ kiện. Giá thường thấp hơn các loại bồn cầu khác, phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
- Bồn cầu treo tường: Thiết kế hiện đại, sang trọng, tiết kiệm không gian và dễ vệ sinh nên giá cao hơn so với cả bồn cầu 1 khối và 2 khối thông thường do yêu cầu kỹ thuật lắp đặt phức tạp hơn.
- Bồn cầu thông minh: Thiết kế tích hợp nhiều công nghệ hiện đại như tự động xả, sưởi ấm, bệ ngồi điện tử. Giá cao nhất trong các loại, từ 80 - 200% so với bồn cầu thông thường.
Thiết kế và kiểu dáng là yếu tố ảnh hưởng khá lớn đến giá của bồn
5.4. Tính năng thông minh
Các mẫu bồn cầu cao cấp thường được trang bị nhiều tính năng hiện đại như hệ thống xả xoáy nước tiết kiệm, công nghệ khử mùi tự động, nắp đóng êm, chức năng tự động xả,... giúp nâng cao trải nghiệm sử dụng, đồng thời tối ưu hiệu quả vận hành. Những công nghệ tiên tiến này không chỉ mang lại sự tiện lợi mà còn góp phần tiết kiệm nước, giảm tiếng ồn và đảm bảo vệ sinh tối đa.
Tuy nhiên, đi kèm với những tiện ích vượt trội, giá thành của các sản phẩm tích hợp công nghệ sẽ cao hơn khoảng một vài đến hàng chục lần so với các mẫu thông thường không có các tính năng này. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm sự tiện nghi và hiện đại trong không gian sống.
Bài viết trên, Xây Tổ Ấm đã tổng hợp, cập nhật bảng giá bồn cầu của các thương hiệu phổ biến đang được ưa chuộng hiện nay. Tuy nhiên, mức giá có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, đơn vị phân phối, thiết kế,... Vì vậy, để chọn được mẫu bồn cầu phù hợp với nhu cầu và sở thích, bạn nên tìm mua tại các đơn vị phân phối uy tín, chính hãng để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Là một trong những đơn vị phân phối chính hãng hàng đầu, Xây Tổ Ấm cung cấp đa dạng các dòng bồn cầu đến từ những thương hiệu nổi tiếng như TOTO, INAX, Viglacera, American Standard,... Sản phẩm tại Xây Tổ Ấm không chỉ phong phú về mẫu mã, kiểu dáng mà còn đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng. Đặc biệt, chúng tôi luôn có chính sách giá ưu đãi dành riêng cho chủ nhà và nhà thầu, cam kết mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất trên thị trường.
VỀ MVC XÂY TỔ ẤM Nền tảng một trạm đáp ứng nhu cầu cho cả Chủ nhà lẫn Nhà thầu trong lĩnh vực xây dựng. Xây Tổ Ấm được vận hành với MVC & CO, một thành viên của tập đoàn Mitsui. MVC Xây Tổ Ấm - Giải pháp lựa chọn nhà thầu và vật liệu lý tưởng
|